Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | |||||
4NaOH | + | BeF2 | → | 2NaF | + | Na2[Be(OH)4] | |
natri hidroxit | Beri florua | Natri florua | Sodium tetrahydroxidoberyllate | ||||
Sodium hydroxide | |||||||
(đậm đặc) | |||||||
Bazơ | Muối | ||||||
40 | 47 | 42 | 123 | ||||
4 | 1 | 2 | 1 | Hệ số | |||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||
Số mol | |||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
4NaOH + BeF2 → 2NaF + Na2[Be(OH)4] là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, NaOH (natri hidroxit) phản ứng với BeF2 (Beri florua) để tạo ra NaF (Natri florua), Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để NaOH (natri hidroxit) phản ứng với BeF2 (Beri florua) và tạo ra chất NaF (Natri florua) phản ứng với Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là NaOH (natri hidroxit) tác dụng BeF2 (Beri florua) và tạo ra chất NaF (Natri florua), Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm NaF (Natri florua), Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia NaOH (natri hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), BeF2 (Beri florua), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaF (Natri florua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra NaF (Natri florua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ NaOH (natri hidroxit) ra Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BeF2 (Beri florua) ra NaF (Natri florua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BeF2 (Beri florua) ra NaF (Natri florua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ BeF2 (Beri florua) ra Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)
Xem tất cả phương trình điều chế từ BeF2 (Beri florua) ra Na2[Be(OH)4] (Sodium tetrahydroxidoberyllate)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(sodium hydroxide)
2H2O + 2NaCl → Cl2 + H2 + 2NaOH 2H2O + 2Na → H2 + 2NaOH Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + H2O + NaOH Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra NaOH(Beryllium fluoride; Beryllium difluoride)
2F2 + 2BeO → O2 + 2BeF2 BeO + 2HF → H2O + BeF2 (NH4)2[BeF4] → 2NH4F + BeF2 Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra BeF2()
2NaF + SO2Cl2 → 2NaCl + SO2F2 Ca(NO3)2 + 2NaF → CaF2 + 2NaNO3 SiF4 + 2NaF → Na2SiF6 Tổng hợp tất cả phương trình có NaF tham gia phản ứng()
Tổng hợp tất cả phương trình có Na2[Be(OH)4] tham gia phản ứng